Tất cả sản phẩm

Dưỡng kiểm ren - Thread gauge
Dưỡng kiểm ren - Thread gauge

Dưỡng kiểm ren thường được chế tạo từ các vật liệu cứng và bền như thép hợp kim, nhằm đảm bảo độ chính xác và độ bền trong quá trình sử dụng. Dưỡng có thể được thiết kế theo nhiều hình dạng khác nhau, tùy thuộc vào loại ren cần kiểm tra, bao gồm ren ngoài, ren trong và ren đặc biệt. Mỗi dưỡng sẽ có các kích thước chuẩn được quy định rõ ràng để so sánh với sản phẩm thực tế.

Chức năng chính của dưỡng kiểm ren là kiểm tra độ chính xác của các mối ren. Khi một sản phẩm được sản xuất, dưỡng sẽ được sử dụng để kiểm tra xem mối ren có khớp với kích thước chuẩn hay không. Nếu mối ren không đạt yêu cầu, sản phẩm sẽ không được chấp nhận và cần phải điều chỉnh lại. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro và đảm bảo rằng các sản phẩm cuối cùng đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng.

TTC cung cấp các giải pháp dưỡng ren cho tất cả các chủng loại ren: ren ngoài, ren trong, ren hệ: Metric, PT, NPT, W, ...của các hãng như:

Dưỡng ren OSG

Dưỡng ren UFS

Dưỡng ren Dasqua

Dưỡng ren Sokuhansa

 

Nếu bạn có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TTC VIỆT NAM

Hotline/zalo: 0968310354 - 0961071270

 

 

 

 

Dao đặc biệt, dao thiết kế theo yêu cầu - Special customized tool
Dao đặc biệt, dao thiết kế theo yêu cầu - Special customized tool

Dao đặt biệt là dao được thiết kế tùy biến theo kích thước và hình dạng nhất định nhằm giảm thời gian gia công, nâng cao năng suất và giảm giá chi phí sản xuất tối đa.

Dưới đây là 1 số dự án dao đặc biệt mà TTCTECH đã triển khai tại khách hàng:

Dao cho ngành gia công linh kiện ô tô xe máy.

Dao đặc biệt cho ngành hàng không:

Dao cho ngành điện tử

Dao cho gia công gương kính

 

 

 

Nếu bạn có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TTC VIỆT NAM

Hotline/zalo: 0968310354 - 0961071270

 

 

 

 

Dao lăn nhám - Knurling tool
Dao lăn nhám - Knurling tool

Dao lăn nhám - Knurling tool


Lăn nhám là phương pháp gia công tạo nhám về mặt theo hoa văn nhất định, là phương pháp ra công không cắt ra phoi, sử dụng cán và lưỡi dao được định hình sẵn theo biên dạng để cán/ép bề mặt vật liệu ở nhiệt độ thường. Thường sử dụng cho vật liệu có khả năng đàn hồi tốt, dễ biến dạng như nhôm hay thép mềm. 

 

 

 

 

Nếu bạn có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TTC VIỆT NAM

Hotline/zalo: 0968310354 - 0961071270

 

 

 

 

Dao lăn bóng - Roller burnishing
Dao lăn bóng - Roller burnishing

Dao lăn bóng - Roller burnishing

Là phương pháp gia công dựa vào khả năng biến dạng dẻo của kim loại ở nhiệt độ thông thường để làm bóng bề mặt sau gia công tạo hình. Phương pháp lăn bóng sẽ tinh chỉnh kích thước hình học của về mặt gia công của công đoạn trước bằng cách sử dụng các con lăn để lăn trên bề mặt sản phẩm. Đây là phương pháp gia công không tạo ra phoi, thay đổi cấu trúc vật liệu bề mặt, tăng cường cơ tính vật liệu và tạo ra độ bóng bề mặt rất cao.

Độ nhám sau lăn có thể đạt được Ra=0.2-0.05 micron

Dao lăn bóng có thể sử dụng trên các máy tiện, máy phay CNC thông thường. Dao có nhiều dạng ứng dụng cho các dạng bề mặt khác nhau: lỗ thông, lỗ bít, mặt ngoài, mặt phẳng, mặt côn,.. Kích thước dao có thể tùy biến tùy theo sản phẩm và máy gia công.

Dao lăn bóng cho lỗ thông

Dao lăn bóng cho lỗ bít

 

 

Con lăn được chế tạo với nhám bề mặt rất cao giúp cho con lăn giảm được ma sát và tuổi thọ dài hơn.

 

Nếu bạn có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TTC VIỆT NAM

Hotline/zalo: 0968310354 - 0961071270

 

 

 

 

Dao chuốt quay - Rotary broach
Dao chuốt quay - Rotary broach

Dao chuốt quay - Rotary broach

Khác với dao chuốt kéo và đẩy truyền thống được sử dụng trên các máy chuốt chuyên dụng, dao chuốt quay dựa trên chuyển động quay và lắc ngang của mũi chuốt để tạo hình lỗ. Được sử dụng dễ dàng trên các máy gia công thông thường như máy tiện CNC máy phay CNC hay trên các máy khoan thông thường.

Nó có thể gia công các lỗ thông hay lỗ bít và chuốt ngoài, các lỗ có thể là dạng đối xứng hoặc bất đối xứng. Hình dạng của lỗ ngoài các biên dạng tiêu chuẩn như hình vuông, lục giác, hình ngôi sao thì có thể tùy biến theo bất cứ hình dạng nào.

 

Cấu tạo của dao chuốt lỗ quay:

 

Cấu tạo của dao chuốt ngoài quay:

Các hình dạng dao chuốt: chuốt lỗ và chuốt ngoài

 

 

Ưu điểm của dao chuốt quay
1.Ưu điểm lớn nhất là ko cần làm các loại chày hay hay điện cực giúp giảm chi phí sản xuất.

2. Gia công trên máy tiện hoặc phay có sẵn trên cùng 1 lần gá giúp giảm thời gian gia công. Dao chuốt quay này có thể tạo ra lỗ vuông hoặc lục giác thông thường với chiều sâu lỗ 15-30mm trong vòng 30s

3.Thích hợp với các vật liệu có độ cứng lên đến 30HRC.

Nếu bạn có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TTC VIỆT NAM

Hotline/zalo: 0968310354 - 0961071270

 

 

 

 

Bộ đồ gá Flexfix-V
Bộ đồ gá Flexfix-V

FlexFix-V Series Vision Measuring System Fixtures

The FlexFix-V series VMM fixtures offer unique fixturing solution for clamping varies components measuring on the vision measurement machines.

The base boards are using acrylic material that allows for the use of contour light to observe the edge. The precise acrylic material ensures the accuracy of the contour light path way, to get vertical optical path and image.

 

Download catalogue

 

Bộ đồ gá Flexfix
Bộ đồ gá Flexfix

FlexFix Series CMM Fixture System

FlexFix series CMM fixtures system is for improving the efficient, repeatability and accuracy in the measuring process. In addition of the coding system on the components and base board, all the clamping process is programmable. The FlexFix series CMM fixtures system will offer complete clamping solution regardless of different dimension, shape, or material of the parts.

Catalogue download

UNIVERSAL Tap UNIVERSAL Tap
UNIVERSAL Tap

U UNIVERSAL R ≤ 1200 N/mm2
Suitable for:
Steel – Stainless Stell – Cast Iron - Alluminium
XP coating for medium-low resistance steel
K24/K25
- Throught hole
- Throught coolant, radial flow
- Back Tapered
K82/K83
- Blind hole
- Only for rigid tapping
- Throught coolant axial flow
- Back Tapered

CATALOGUE

Đầu đo Millimar P1300 TA
Đầu đo Millimar P1300 TA

Millimar P1300 TA

Art. no. 4400190

Inductive probe Millimar P1300 TA
Compatibility: Tesa
Measuring range mm: ± 2 mm
Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N): 0,75 N +/- 0,15 N
Package contains: test certificate, instruction manual, spanner for preliminary stroke setting, hose connector for compressed air

  • Tesa compatibility
  • Tesa half-bridge technology
  • Very easy to service: cables and probes can be separated via the plug-in connector
  • Easy to convert to pneumatic lifting
  • Measuring pin mounted in rotary stroke bearing
  • Chemical resistance data: resistant to oil, gasoline, water and aliphatic compunds. Moderately resistant to acids, bases, solvents and ozone
Millimar P1300 TA | Art. no. 4400190
Measuring range from -2 mm
Measuring range up to 2 mm
Product type P1300 TA
Distance of lower stop MIN -2.2 mm
Distance of lower stop MAX 0 mm
Distance of upper stop MIN 2.2 mm
Distance of upper stop MAX 4.4 mm
Lifter / retraction Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N) 0,75 N +/- 0,15 N
Increase in measuring force 0,3 N/mm
Sensitivity deviation 0.3 %
Repeatability fw (µm) 0.1 µm
Measuring value hysteresis fu (µm) 0.5 µm
Linearity deviation within +/- 0,5 mm 1 µm
Linearity deviation within +/- 1,0 mm 3 µm
IP protection category IP 64
Cable length 2.5 m
Operating temperature Min 10 °C
Operating temperature Max 40 °C
Storage temperature MIN -10 °C
Storage temperature MAX 80 °C
Temperature coefficient 0.15 µm/°C
Compatibility Tesa
Dimensions a 94.2 mm | b 61.9 mm | c 107.2 mm | d 133.6 mm |

 Dimensional drawing 1

Đầu đo Millimar P1300 TB
Đầu đo Millimar P1300 TB

Millimar P1300 TB

Art. no. 4400191

Inductive probe Millimar P1300 TB
Compatibility: Tesa
Measuring range mm: ± 2 mm
Compressed air retraction (max. 1 bar)
Measuring force (N): Depending upon air pressure
Package contains: test certificate, instruction manual, spanner for preliminary stroke setting, hose connector for compressed air

  • Tesa compatibility
  • Tesa half-bridge technology
  • with compressed-air retraction
  • Very easy to service: cables and probes can be separated via the plug-in connector
  • Measuring pin mounted in rotary stroke bearing
  • Chemical resistance data: resistant to oil, gasoline, water and aliphatic compounds. Moderately resistant to acids, bases, solvents and ozone
Millimar P1300 TB | Art. no. 4400191
Measuring range from -2 mm
Measuring range up to 2 mm
Product type P1300 TB
Distance of lower stop MIN -2.2 mm
Distance of lower stop MAX 0 mm
Distance of upper stop MIN 2.2 mm
Distance of upper stop MAX 4.4 mm
Lifter / retraction Compressed air retraction (max. 1 bar)
Measuring force (N) Depending upon air pressure
Sensitivity deviation 0.3 %
Repeatability fw (µm) 0.1 µm
Measuring value hysteresis fu (µm) 0.5 µm
Linearity deviation within +/- 0,5 mm 1 µm
Linearity deviation within +/- 1,0 mm 3 µm
IP protection category IP 64
Cable length 2.5 m
Operating temperature Min 10 °C
Operating temperature Max 40 °C
Storage temperature MIN -10 °C
Storage temperature MAX 80 °C
Temperature coefficient 0.15 µm/°C
Compatibility Tesa
Dimensions a 94.2 mm | b 61.9 mm | c 107.2 mm | d 133.6 mm |

 

Dimensional drawing 1

Đầu đo Millimar P1300 MB
Đầu đo Millimar P1300 MB

Millimar P1300 MB

Art. no. 4400181

Inductive probe Millimar P1300 MB
Compatibility: Mahr half-bridge
Measuring range mm: ± 2 mm
Pneumatic jacking (max. 1 bar)
Measuring force (N): Depending upon air pressure
Package contains: test certificate, instruction manual, spanner for preliminary stroke setting, hose connector for compressed air

  • Mahr compatibility
  • Proven Mahr half-bridge technology
  • with compressed-air retraction
  • Very easy to service: cables and probes can be separated via the plug-in connector
  • Measuring pin mounted in rotary stroke bearing
  • Chemical resistance data: resistant to oil, gasoline, water and aliphatic compounds. Moderately resistant to acids, bases, solvents and ozone
Millimar P1300 MB | Art. no. 4400181
Measuring range from -2 mm
Measuring range up to 2 mm
Product type P1300 MB
Distance of lower stop MIN -2.2 mm
Distance of lower stop MAX 0 mm
Distance of upper stop MIN 2.2 mm
Distance of upper stop MAX 4.4 mm
Lifter / retraction Pneumatic jacking (max. 1 bar)
Measuring force (N) Depending upon air pressure
Sensitivity deviation 0.3 %
Repeatability fw (µm) 0.1 µm
Measuring value hysteresis fu (µm) 0.5 µm
Linearity deviation within +/- 0,5 mm 0.4 µm
Linearity deviation within +/- 1,0 mm 1.5 µm
Linearity deviation within +/- 2,0 mm 3 µm
IP protection category IP 64
Cable length 2.5 m
Operating temperature Min 10 °C
Operating temperature Max 40 °C
Storage temperature MIN -10 °C
Storage temperature MAX 80 °C
Temperature coefficient 0.15 µm/°C
Compatibility Mahr half-bridge
Dimensions a 85.6 mm | b 53.3 mm | c 98.6 mm | d 125 mm |

 

Dimensional drawing 1

Đầu đo Millimar P1300 MA không có dây cấp khí
Đầu đo Millimar P1300 MA không có dây cấp khí

Millimar P1300 MA without cable

Art. no. 4400182

Inductive probe Millimar P1300 MA without cable
Compatibility: Mahr half-bridge
Measuring range mm: ± 2 mm
Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N): 0,75 N +/- 0,15 N
Package contains: test certificate, instruction manual, spanner for preliminary stroke setting, hose connector for compressed air

  • Mahr compatibility
  • Proven Mahr half-bridge technology
  • Very easy to service: cables and probes can be separated via the plug-in connector
  • Easy to convert to pneumatic lifting
  • Measuring pin mounted in rotary stroke bearing
  • Chemical resistance data: resistant to oil, gasoline, water and aliphatic compounds. Moderately resistant to acids, bases, solvents and ozone
Millimar P1300 MA without cable | Art. no. 4400182
Measuring range from -2 mm
Measuring range up to 2 mm
Product type P1300 MA without cable
Distance of lower stop MIN -2.2 mm
Distance of lower stop MAX 0 mm
Distance of upper stop MIN 2.2 mm
Distance of upper stop MAX 4.4 mm
Lifter / retraction Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N) 0,75 N +/- 0,15 N
Increase in measuring force 0,3 N/mm
Sensitivity deviation 0.3 %
Repeatability fw (µm) 0.1 µm
Measuring value hysteresis fu (µm) 0.5 µm
Linearity deviation within +/- 0,5 mm 0.4 µm
Linearity deviation within +/- 1,0 mm 1.5 µm
Linearity deviation within +/- 2,0 mm 3 µm
IP protection category IP 64
Operating temperature Min 10 °C
Operating temperature Max 40 °C
Storage temperature MIN -10 °C
Storage temperature MAX 80 °C
Temperature coefficient 0.15 µm/°C
Compatibility Mahr half-bridge
Dimensions a 85.6 mm | b 53.3 mm | c 98.6 mm | d 125 mm |

 Dimensional drawing 1

Đầu đo Millimar P1300 MA
Đầu đo Millimar P1300 MA

Millimar P1300 MA

Art. no. 4400180

Inductive probe Millimar P1300 MA
Compatibility: Mahr half-bridge
Measuring range mm: ± 2 mm
Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N): 0,75 N +/- 0,15 N
Package contains: test certificate, instruction manual, spanner for preliminary stroke setting, hose connector for compressed air

  • Mahr compatibility
  • Proven Mahr half-bridge technology
  • Very easy to service: cables and probes can be separated via the plug-in connector
  • Easy to convert to pneumatic lifting
  • Measuring pin mounted in rotary stroke bearing
  • Chemical resistance data: resistant to oil, gasoline, water and aliphatic compounds. Moderately resistant to acids, bases, solvents and ozone
Millimar P1300 MA | Art. no. 4400180
Measuring range from -2 mm
Measuring range up to 2 mm
Product type P1300 MA
Distance of lower stop MIN -2.2 mm
Distance of lower stop MAX 0 mm
Distance of upper stop MIN 2.2 mm
Distance of upper stop MAX 4.4 mm
Lifter / retraction Vacuum lifter (standard option)
Measuring force (N) 0,75 N +/- 0,15 N
Increase in measuring force 0,3 N/mm
Sensitivity deviation 0.3 %
Repeatability fw (µm) 0.1 µm
Measuring value hysteresis fu (µm) 0.5 µm
Linearity deviation within +/- 0,5 mm 0.4 µm
Linearity deviation within +/- 1,0 mm 1.5 µm
Linearity deviation within +/- 2,0 mm 3 µm
IP protection category IP 64
Cable length 2.5 m
Operating temperature Min 10 °C
Operating temperature Max 40 °C
Storage temperature MIN -10 °C
Storage temperature MAX 80 °C
Temperature coefficient 0.15 µm/°C
Compatibility Mahr half-bridge
Dimensions a 85.6 mm | b 53.3 mm | c 98.6 mm | d 125 mm |

 

Dimensional drawing 1

Bộ xử lý tín hiệu đo computer Millimar C 1750 PC Bộ xử lý tín hiệu đo computer Millimar C 1750 PC
Bộ xử lý tín hiệu đo computer Millimar C 1750 PC

Millimar C 1750 PC

Art. no. 5312870

Measuring computer Millimar C 1750 PC

  • Robust 10.1" touch PC with i5 processor
  • 8GB memory, industrial 256GB SSD
  • IP65 front housing
  • Interactive, touch-sensitive software
  • Very simple and intuitive to use
  • User-friendly creation of measuring tasks
  • Access to predefined wizards for maximum ease of use
  • Management of measuring tasks (save and load function)
  • Measuring task linked to images or drawings
  • Static and dynamic recording of measuring values
  • Supported by graphical operating elements
  • Live visualization of measuring values
  • Simultaneous display of 128 digital or analog measurement values
  • The Millimar N 1700 modules support a wide range of inductive measuring probes as well as Mahr instruments with a data interface
  • Connection of Mahr measuring technologies via Integrated Wireless
  • Data export to MS Excel or in qs-Stat format (dfq or dfx/dfd format)
  • Password-protected user levels (3 levels)
  • Online help (operating instructions) can be accessed directly from the software


Millimar Cockpit software incl. 10,1" Touch-PC, preinstalled Windows 10 IoT "Value", Mahr license key, Recovery-Stick 16 GB, operating instructions (online help), power source, VESA 100 standard stand

  • Robust 10.1" touch PC with i5 processor
  • 8GB memory, industrial 256GB SSD
  • IP65 fron housing
  • Interactive, touch-sensitive software
  • Very simple and intuitive to use
  • User-friendly creation of measuring tasks
  • Access to predefined wizards for maximum ease of use
  • Management of measuring tasks (save and load function)
  • Measuring task linked to images or drawings
  • Static and dynamic recording of measuring values
  • Supported by graphical operating elements
  • Live visualization of measuring values
  • Simultaneous display of 128 digital or analog measurement values
  • The Millimar N 1700 modules support a wide range of inductive measuring probes as well as Mahr instruments with a data interface
  • Connection of Mahr measuring technologies via Integrated Wireless
  • Data export to MS Excel or in qs-Stat format (dfq or dfx/dfd format)
  • Password-protected user levels (3 levels)
  • Online help (operating instructions) can be accessed directly from the software
Millimar C 1750 PC | Art. no. 5312870
Display Vertical bar graph
Horizontal bar graph
Analog display or circular scale
Digital display
Any combination of display types can be chosen for each feature
Product type C 1750 PC
Battery type CR 2032 (3V Lithium)
Range of analog display µm ± 10000 , ± 5000 , ± 2000 , ± 1000 , ± 500 , ± 200 , ± 100 , ± 50 , ± 20 , ± 10 , tolerance related
Range of analog display inches ± .5" , ± .2" , ± .1'' , ± .05" , ± .02" , ± .01'' , ± .005" , ± .002" , ± .001'' , ± .0005" , tolerance related
Resolution µm 0,01
Tolerance display Upper and lower tolerance limit (per feature)
Upper and lower warning limit (per feature)
Compatibility USB , Integrated wireless , Millimar N 1700
Measuring combination Predefined formula templates for standard features
Links entered via comprehensive formula editor
Features 128 
Dynamic functions Max, Min, Max-Min, Max+Min
Classification Max. 20 classes
Hardware interfaces 4x USB 3.0 , 2x COM port Full-PIN (RS232/485; 5V/12V) , 2x COM 2x COM port 3-PIN (RX, TX, GND; RS232/485 switchable) , 2× 10/100/1000Mbit RJ45 Ports; 1x W-LAN connector , Display port , HDMI
Control inputs via N 1704 I/O
Control outputs via N 1704 I/O
Energy supply 100-240V ACDC active switching; 12V DC-Out
Power consumption 30 Watt
IP protection category IP 65 (Front Panel)
Relative humidity non-condensing 90 %
Operating temperature Min -10 °C
Operating temperature Max 60 °C
Product weight 2.3 kg

Application

Convenient measuring computer with smart and universal software for complex measuring tasks in the manufacturing sector 

Bộ khuếch đại tín hiệu dạng cột Millimar S 1840 F
Bộ khuếch đại tín hiệu dạng cột Millimar S 1840 F

Millimar S 1840 F

Art. no. 5318402

Compact column amplifier Millimar S 1840 F
Compatibility: Federal
Probe inputs: 2
Range of digital display mm: ± 2000, ± 10000
Data interface: RS-232C, wireless
Energy supply: Power source, 230 V/115 V; 50/60 Hz
Package contains: instruction manual, power source
 

  • Easy-to-read 3-color analog display
  • For measurements in conjunction with electronic length measuring probes (e. g. Mahr P2004)
  • 2 inputs for inductive probes (compatible with Mahr or Mahr Federal probes)
  • Extensive calculation of input signals: ±A, ±B and all combinations
  • Dynamic measuring functions: Max, Min, Max-Min, Average
  • Programmable via built-in membrane keypad or RS232 interface using configuration software
  • If the programmable warning and tolerance limits are exceeded, the segments change color from green to yellow or red.
  • Backlit, two-line LCD for displaying measuring values, help texts and units of measurement
  • 1 analog output
  • 3 digital inputs (e.g. measurement start, master measurement)
  • 3 digital outputs for good – reject – rework, measuring time
Millimar S 1840 F | Art. no. 5318402
Display 101 LED elements, 3 colors
Product type S 1840 F
Scale reading ± .0003; .001; .003; .01; .03; .1; .3 inch
Range and text display 7-point LCD, 14 segment, alphanumeric
Digital display 7 point LCD, 7 segment
Range of digital display µm ± 2000 , ± 10000
Range of analog display µm ± 10 , ± 30 , ± 100 , ± 300 , ± 1000 , ± 3000 , ± 10000 , tolerance related
Range of analog display inches ± .0003'' , ± .001'' , ± .003'' , ± .01'' , ± .03'' , ± .1'' , ± .3'' , tolerance related
Resolution µm 0,01 , 0,1
Tolerance display via color changes in the analog display
Measuring range, inductive probe ± 200 , ± 2000
Probe inputs
Compatibility Federal
Measuring combination +A, -A, +B, -B, A+B, +A-B, -A+B, -A-B
Features
Programs
Test steps
Dynamic functions Max, Min, Max-Min, (Max+Min)/2, Mean
Configuration PC, keyboard
Response time digital display 0.3 s
Response time analog display 0.02 s
Response time control outputs 0.02 s
Response time analog output 0.02 s
Response time measuring value memory 0.008 s
Data transmission rate 40 Hz
Error limit, digital display 0,3% (min. 0,2 μm)
Error limit, analog display 1% (101 LEDs)
Data interface RS-232C , wireless
Hardware interfaces RS-232C , I/O interface
Control inputs 3 optocoupler inputs, 24 V, 10 mA
Control outputs 3 optocoupler outputs, 24 V, 100 mA
Analog output max. +/- 5V, Empfindlichkeit einstellbar
Energy supply Power source , 230 V/115 V; 50/60 Hz
Power consumption 12 VA
IP protection category IP 42
Relative humidity non-condensing 80 %
Working temperature MIN 0 °C
Working temperature MAX 45 °C
Operating temperature Min 0 °C
Operating temperature Max 40 °C
Temperature coefficient 0.005 %/°C
Product weight 1.6 kg

 

Bộ khuếch đại tín hiệu dạng cột Millimar S 1840 M
Bộ khuếch đại tín hiệu dạng cột Millimar S 1840 M

Millimar S 1840 M

Art. no. 5318400

Compact column amplifier Millimar S 1840 M
Compatibility: Mahr
Probe inputs: 2
Range of digital display mm: ± 2000, ± 10000
Data interface: RS-232C, wireless
Energy supply: Power source, 230 V/115 V; 50/60 Hz
Package contains: instruction manual, power source

  • Easy-to-read 3-color analog display
  • For measurements in conjunction with electronic length measuring probes (e. g. Mahr P2004)
  • 2 inputs for inductive probes (compatible with Mahr or Mahr Federal probes)
  • Extensive calculation of input signals: ±A, ±B and all combinations
  • Dynamic measuring functions: Max, Min, Max-Min, Average
  • Programmable via built-in membrane keypad or RS232 interface using configuration software
  • If the programmable warning and tolerance limits are exceeded, the segments change color from green to yellow or red.
  • Backlit, two-line LCD for displaying measuring values, help texts and units of measurement
  • 1 analog output
  • 3 digital inputs (e.g. measurement start, master measurement)
  • 3 digital outputs for good – reject – rework, measuring time
Millimar S 1840 M | Art. no. 5318400
Display 101 LED elements, 3 colors
Product type S 1840 M
Scale reading ± .0003; .001; .003; .01; .03; .1; .3 inch
Range and text display 7-point LCD, 14 segment, alphanumeric
Digital display 7 point LCD, 7 segment
Range of digital display µm ± 2000 , ± 10000
Range of analog display µm ± 10 , ± 30 , ± 100 , ± 300 , ± 1000 , ± 3000 , ± 10000 , tolerance related
Range of analog display inches ± .0003'' , ± .001'' , ± .003'' , ± .01'' , ± .03'' , ± .1'' , ± .3'' , tolerance related
Resolution µm 0,01 , 0,1
Tolerance display via color changes in the analog display
Measuring range, inductive probe ± 200 , ± 2000
Probe inputs
Compatibility Mahr
Measuring combination +A, -A, +B, -B, A+B, +A-B, -A+B, -A-B
Features
Programs
Test steps
Dynamic functions Max, Min, Max-Min, (Max+Min)/2, Mean
Configuration PC, keyboard
Response time digital display 0.3 s
Response time analog display 0.02 s
Response time control outputs 0.02 s
Response time analog output 0.02 s
Response time measuring value memory 0.008 s
Data transmission rate 40 Hz
Error limit, digital display 0,3% (min. 0,2 μm)
Error limit, analog display 1% (101 LEDs)
Data interface RS-232C , wireless
Hardware interfaces RS-232C , I/O interface
Control inputs 3 optocoupler inputs, 24 V, 10 mA
Control outputs 3 optocoupler outputs, 24 V, 100 mA
Analog output max. ± 5 V, Empfindlichkeit einstellbar
Energy supply Power source , 230 V/115 V; 50/60 Hz
Power consumption 12 VA
IP protection category IP 42
Relative humidity non-condensing 80 %
Working temperature MIN 0 °C
Working temperature MAX 45 °C
Operating temperature Min 0 °C
Operating temperature Max 40 °C
Temperature coefficient 0.005 %/°C
Product weight 1.6 kg

 

Scroll To Top

zalo